ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP BẮC KINH – 北京工业大学
05/06/2023Đại học Công nghiệp Bắc Kinh (Beijing University Of Technology – BJUT) nằm ở quận Triều Dương, về phía đông nam thành phố Bắc Kinh – thành phố lớn thứ hai của Trung Quốc chỉ sau Thượng Hải.
Giới thiệu chung về Đại học Công nghiệp Bắc Kinh
Trường được thành lập vào năm 1960, là trường trọng điểm thành phố trực thuộc Trung ương, chủ yếu tập trung vào kỹ thuật và kết hợp với kỹ thuật, khoa học, kinh tế, quản lý, văn học, luật, nghệ thuật và giáo dục.
Năm 1981, BJUT trở thành đơn vị cấp bằng thạc sĩ đầu tiên được Bộ Giáo dục Trung Quốc phê duyệt. Năm 1985, trường trở thành đơn vị được cấp bằng tiến sĩ. Năm 1996, trường đạt được “Đề án 211” cấp quốc gia.
Trường có cơ sở vật chất tiên tiến, hiện đại, thư viện rộng lớn với đa dạng các đầu sách. Được trang bị đầy đủ các trạm nghiên cứu, thí nghiệm nhằm phục vụ tối đa cho mục đích học tập và nghiên cứu của sinh viên cũng như giảng viên của trường.
Vị trí địa lý
Trường nằm tại Bắc Kinh là trung tâm văn hóa, chính trị và là thành phố lớn nhất của Trung Quốc. Đây là thành phố có lịch sử văn hóa lâu đời bậc nhất Trung Quốc cùng nhiều công trình, di tích lịch sử nổi tiếng, thu hút nhiều khách du lịch tới đây tham quan.
Bắc Kinh cũng là nơi quy tụ nhiều trường đại học nổi tiếng như Đại học Kiến trúc Bắc Kinh, Đại học Thanh Hoa, Đại học Nhân dân Trung Quốc,…
Khí hậu của Bắc Kinh là khí hậu gió mùa bán ẩm và bán khô cằn ở vùng ôn đới ấm áp, với mùa hè nóng và mưa, mùa đông lạnh và khô, mùa xuân và mùa thu ngắn.
Cơ sở vật chất của Trường
Tính đến tháng 9 năm 2022, trường có 17 cơ sở giảng dạy và nghiên cứu và 72 chuyên ngành đại học.
Thư viện trường còn liên kết với thư viện thủ đô Bắc Kinh và trung tâm thông tin của học viện khoa học Trung Quốc nhằm phục vụ công tác giảng dạy, học tập, có trên 700.000 ấn bản, 60.000 ebook và trên 40 nguồn dữ liệu phục vụ nhu cầu tra cứu của sinh viên và giảng viên.
Thư viện của trường có tổng diện tích mặt sàn lên tới 20.000 mét vuông, đã thu thập được hơn 1,3 triệu sách báo tiếng Trung và nước ngoài, hơn 1.200 tạp chí định kỳ của Trung Quốc và nước ngoài, hơn 70 cơ sở dữ liệu văn học trực tuyến trong và ngoài nước.Trường đã hình thành một hệ thống tài nguyên với kỹ thuật là môn học chính, dựa trên tài nguyên giấy, điện tử, video và hệ thống tài nguyên văn học đa phương tiện khác, để đáp ứng việc giảng dạy của trường và nghiên cứu khoa học
Các Học bổng tại BJUT
Các chuyên ngành đào tạo
Trường đào tạo đa ngành, chất lượng đào tạo luôn được quan tâm hàng đầu với một đội ngũ cán bộ giảng viên chất lượng cao. Dưới đây là một số chuyên ngành đào tạo tham khảo:
|
Số năm học
|
Ngôn ngữ đào tạo
|
|
雕塑 – Điêu khắc
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
文化产业管理
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
统计学 – Thống kê
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
电子信息工程 – Kĩ sư thông tin điện tử
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
机器人工程 – Kĩ sư robot
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
新能源科学与工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
汉语国际教育 – Giáo dục Hán ngữ quốc tế
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
绘画 – Hội họa
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
工艺美术 – Công nghệ Mỹ thuật
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
服装与服饰设计 – Thiết kế phục trang & trang sức
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
产品设计 – Thiết kế sản phẩm
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
环境设计 – Thiết kế hoàn cảnh
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
视觉传达设计 – Thiết kế truyền đạt thị giác
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
动画 – Hoạt hình
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
广告学 – Quảng cáo
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
社会工作 – Công tác xã hội
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
社会学 – Xã hội học
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
法学 – Pháp luật học
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
英语 – Tiếng Anh
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
工商管理 – Quản lý công thương
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
金融学 – Tài chính
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
会计学 – Kế toán
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
信息管理与信息系统
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
经济统计学 – Thống kê kinh tế
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
国际经济与贸易 – Kinh tế và mậu dịch quốc tế
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
食品质量和安全 – Chất lượng và an toàn thực phẩm
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
生物医学工程 – Kĩ sư sinh vật y học
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
工业设计 – Thiết kế công nghiệp
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
城乡规划
|
5.0
|
Hán ngữ
|
|
建筑学 – Kiến trúc
|
5.0
|
Hán ngữ
|
|
资源循环科学与工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
信息与计算科学
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
数学与应用数学 – Toán học và toán học ứng dụng
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
应用物理学 – Vật lý ứng dụng
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
能源与动力工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
应用化学 – Hóa học ứng dụng
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
环境工程 – Kĩ sư môi trường
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
环境科学 – Khoa học môi trường
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
建筑环境与能源应用工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
给水排水科学与工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
土木工程 – Kĩ sư Xây dựng
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
数字媒体技术
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
物联网工程
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
信息安全 – An toàn tin tức
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
计算机科学与技术 – Kĩ thuật và khoa học máy tính
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
自动化 – Tự động hóa
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
通信工程 – Kĩ sư thông tín
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
测控技术与仪器
|
4.0
|
Hán ngữ
|
|
机械工程 – Kĩ sư cơ khí
|
4.0
|
Hán ngữ
|
Trên đây là những thông tin cơ bản về Trường Đại học Công nghiệp Bắc Kinh, hãy liên hệ với DHC ngay nếu đây là ngôi trường bạn đang mong muốn được học tập.